🔍
Search:
KHÉO LÉO
🌟
KHÉO LÉO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
사람의 생김새나 성격, 행동 등이 단단하고 빈틈이 없다.
1
KHÉO LÉO, THÔNG MINH:
Dáng vẻ, tính cách hay hành động... của con người chắc chắn và kín kẽ.
-
☆
Tính từ
-
1
듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽다.
1
KHÉO LÉO, TRÁNH NÓI THẲNG:
Cách nói mềm mỏng để cho người nghe không khó chịu.
-
☆☆
Tính từ
-
1
생김새가 단정하고 깨끗하다.
1
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Bộ dạng tươm tất và sạch sẽ.
-
2
성격이나 솜씨가 야무지다.
2
KHÉO LÉO:
Tính cách hay kỹ năng khéo léo.
-
-
1
일하는 것이 꼼꼼하고 빈틈이 없다.
1
KHÉO TAY, CÓ BÀN TAY KHÉO LÉO:
Làm việc tỉ mỉ và chặt chẽ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
손으로 무엇을 만들거나 다루는 재주.
1
TÀI NGHỆ, SỰ KHÉO LÉO:
Tài làm hay xử lý cái gì đó bằng tay.
-
2
일을 처리하는 수단이나 능력.
2
TÀI NGHỆ:
Khả năng hay phương pháp xử lý công việc.
-
☆
Danh từ
-
1
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭함. 또는 아주 훌륭한 솜씨.
1
SỰ TINH XẢO, SỰ KHÉO LÉO, TÀI KHÉO:
Việc kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời. Hoặc kỹ năng rất tuyệt vời.
-
Phó từ
-
1
듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽게.
1
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH NÉ TRÁNH:
Nói một cách mềm mỏng để người nghe không khó chịu.
-
Danh từ
-
1
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭한 것.
1
TÍNH TINH XẢO, TÍNH TINH TẾ, TÍNH KHÉO LÉO:
Kỹ năng thể hiện hoặc trang trí rất tuyệt vời.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르다.
1
KHÉO LÉO, TINH XẢO, TÀI TÌNH:
Phương pháp hay cử chỉ làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
-
2
구성이나 모양 등이 아기자기하고 재미있고 색다르다.
2
TINH XẢO, TINH TẾ:
Hình ảnh hay cấu trúc đẹp, duyên dáng, thú vị và khác lạ.
-
☆
Danh từ
-
1
기술에 관계가 있거나 기술에 의한 것.
1
TÍNH KỸ THUẬT:
Cái có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는 것.
2
TÍNH TÀI NGHỆ, VIỆC TÍNH KHÉO LÉO:
Việc làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Định từ
-
1
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭한.
1
MANG TÍNH TINH XẢO, MANG TÍNH TINH TẾ, CÓ TÍNH KHÉO LÉO:
Kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời.
-
☆
Định từ
-
1
기술에 관계가 있거나 기술에 의한.
1
MANG TÍNH KỸ THUẬT:
Có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는.
2
MANG TÍNH TÀI NGHỆ, MANG TÍNH KHÉO LÉO:
Làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르게.
1
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TINH XẢO:
Phương pháp hay mẹo làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
-
2
구성이나 모양 등이 아기자기하고 재미있고 색다르게.
2
MỘT CÁCH TINH XẢO, MỘT CÁCH TINH TẾ:
Hình ảnh hay cấu trúc đẹp, duyên dáng, thú vị và khác lạ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
3
힘을 들이지 않고 가볍게.
3
NHẸ NHẸ, SƠ SƠ, QUA LOA:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
5
심하지 않게 약간.
5
SƠ QUA:
Một chút không nghiêm trọng.
-
2
드러나지 않게 가만히.
2
MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách lặng lẽ không để lộ ra.
-
4
정성을 들이지 않고 빠르게 대충.
4
SƠ SÀI, QUA LOA:
Không có thành ý mà nhanh chóng, một cách đại khái.
-
Tính từ
-
1
남의 시선을 신경 써서 조심하는 데가 없다.
1
THẲNG THẮN, NGANG NHIÊN, KHÔNG ÚP MỞ, KHÔNG KHÉO LÉO:
Không có sự cẩn trọng do bận tâm cái nhìn của người khác.
-
2
남에게 뒤지지 않을 정도로 번듯하다.
2
ĐÀNG HOÀNG, ĐỨNG ĐẮN, ĐOAN TRANG, TỀ CHỈNH:
Tươm tất đến mức không thua kém người khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1
모양이나 생김새가 아름답다.
1
ĐẸP, THANH TAO:
Dáng vẻ hay dung mạo xinh đẹp.
-
2
색깔이 보기 좋고 아름답다.
2
ĐẸP:
Màu sắc ưa nhìn và đẹp mắt.
-
3
소리가 듣기 좋고 맑다.
3
THANH THOÁT:
Âm thanh dễ nghe và trong trẻo.
-
4
만져 보았을 때의 느낌이 매끄럽고 부드럽다.
4
MỀM MẠI, MỊN MÀNG:
Cảm giác khi dùng tay sờ thử thấy trơn nhẵn và mềm mại.
-
5
가루나 알갱이가 아주 잘다.
5
MỊN:
Hạt hay bột rất mịn.
-
6
마음씨나 하는 행동, 말투가 부드럽고 상냥하며 친절하다.
6
DỊU DÀNG, THÂN ÁI:
Lời nói, hành động hay tấm lòng thật mềm mỏng, dịu dàng và thân thiện.
-
7
편안하고 순탄하다.
7
ÊM DỊU, THOẢI MÁI:
Thoải mái và êm dịu.
-
8
그대로 온전하다.
8
NGUYÊN VẸN:
Giữ nguyên như thế.
-
9
얌전하고 점잖다.
9
KHÉO LÉO, LỊCH THIỆP:
Khéo léo và lịch lãm.
-
10
흔적이 전혀 없다.
10
SẠCH BONG:
Hoàn toàn không có tì vết.
-
11
순순히 고분고분하다.
11
NGOAN NGOÃN, NHU MÌ:
Vâng lời răm rắp.
-
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Nối tiếp nhau một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2
LOÁNG, NHOÁNG NHOÀNG:
Liên tiếp nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 약간씩.
3
MỘT CÁCH SƠ QUA, MỘT CÁCH QUA LOA:
Từng chút một mà không nghiêm trọng.
-
4
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TỈ TÊ, MỘT CÁCH RỦ RỈ:
Cứ lặng lẽ không để lộ ra.
-
5
정성을 들이지 않고 잇따라 빠르게 대충.
5
MỘT CÁCH SƠ SÀI, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH QUA QUÍT:
Không có thành ý mà cứ nhanh chóng một cách đại khái.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7
바르고 선하게.
7
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1
익숙하고 솜씨 있게.
1
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2
분명하고 정확하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3
아주 적절하고 알맞게.
3
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4
아무 탈 없이 편안하게.
4
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9
버릇처럼 자주.
9
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11
관심을 집중해서 주의 깊게.
11
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5
충분히 만족스럽게.
5
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13
기능이나 효과가 만족스럽게.
13
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6
친절하고 정성스럽게.
6
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10
아주 멋지고 예쁘게.
10
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15
부유하고 만족스럽게.
15
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
🌟
KHÉO LÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생김새가 단정하고 깨끗하다.
1.
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Bộ dạng tươm tất và sạch sẽ.
-
2.
성격이나 솜씨가 야무지다.
2.
KHÉO LÉO:
Tính cách hay kỹ năng khéo léo.
-
Tính từ
-
1.
야무지지 못하고 조금 멍청하다.
1.
NGƠ, ĐẦN:
Không khéo léo mà hơi ngu ngơ.
-
Động từ
-
1.
익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하다.
1.
THUẦN THỤC, NHUẦN NHUYỄN:
Biết rõ, một cách quen thuộc và trở nên giỏi, khéo léo.
-
-
1.
마음이 넓고 너그럽다.
1.
Tấm lòng rộng rãi và bao dung.
-
2.
사람의 성격이나 행동 등이 빈틈이 많고 야무지지 못하다.
2.
HỜI HỢT:
Tính cách hay hành động... của con người nhiều thiếu sót và không được khéo léo.
-
Tính từ
-
1.
바탕이 세고 단단하다.
1.
VỮNG CHẮC, CỨNG CÁP:
Nền chắc và cứng.
-
2.
말이나 행동이나 표정 등이 부드럽거나 상냥하지 않아 정이 있지 않다.
2.
THÔ LỖ, THÔ THIỂN:
Lời nói, hành động hay vẻ mặt... không dịu dàng hay khéo léo nên không có tình cảm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옳고 바르게 하다.
1.
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2.
좋고 훌륭하게 하다.
2.
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3.
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3.
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4.
버릇으로 자주 하다.
4.
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5.
음식 등을 즐겨 먹다.
5.
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6.
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6.
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7.
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8.
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8.
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9.
친절하고 정성스럽게 대하다.
9.
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
-
Danh từ
-
1.
재주와 솜씨.
1.
TÀI CÁN, NĂNG LỰC:
Tài năng và sự khéo léo.
-
2.
수단이나 방법.
2.
TÀI MỌN, THỦ ĐOẠN:
Phương tiện hay phương pháp.
-
Danh từ
-
1.
익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘함.
1.
SỰ THUẦN THỤC, SỰ NHUẦN NHUYỄN:
Việc biết rõ một cách quen thuộc và làm tốt một cách khéo léo.
-
Phó từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐 나타났다 없어지는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỞN VỞN, MỘT CÁCH THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추는 모양.
2.
MỘT CÁCH KHÔN KHÉO, MỘT CÁCH KHÔN NGOAN:
Hình ảnh làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
☆
Tính từ
-
1.
맛이 조금 짜다.
1.
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2.
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2.
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3.
일이 잘되어 실속이 있다.
3.
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4.
물건이 실속이 있고 값지다.
4.
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.
-
Danh từ
-
1.
장사를 하는 재능이나 솜씨.
1.
THƯƠNG THUẬT, THỦ THUẬT KINH DOANH, KỸ NĂNG BUÔN BÁN:
Tài năng hay sự khéo léo kinh doanh buôn bán.
-
-
1.
손으로 살짝 때려도 아프다.
1.
(ĐẦU NGÓN TAY CAY):
Đánh nhẹ bằng tay cũng đau.
-
2.
일하는 것이 야무지고 완벽하다.
2.
(ĐẦU NGÓN TAY CAY):
Sự làm việc khéo léo và hoàn hảo.
-
Phó từ
-
1.
성질, 솜씨, 행동 등이 꼼꼼하고 차분하게.
1.
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH CẨN THẬN:
Tính chất, sự khéo léo, hành động… một cách chu đáo và điềm tĩnh.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
NHỈ, THÌ RA, QUÁ:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2.
(예사 높임으로) 상대방에게 권유하거나 완곡하게 시킴을 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY, ĐI:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên bảo đối phương hay sai khiến một cách khéo léo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않음.
1.
SỰ KHÔNG THÂN THIỆN, SỰ LẠNH LÙNG:
Thái độ không mềm mỏng hoặc không khéo léo khi đối xử với người khác.
-
Phó từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐씩 나타났다 없어졌다 하는 모양.
1.
LẤP LA LẤP LÓ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh cứ thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추는 모양.
2.
VUỐT VUỐT VE VE:
Hình ảnh liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐 나타났다 없어지다.
1.
LỞN VỞN, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Cứ thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추다.
2.
KHÔN NGOAN, KHÔN KHÉO:
Làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Động từ
-
1.
어떤 문제를 형편에 맞도록 너그럽게 잘 처리하다.
1.
XỬ LÝ KHÉO:
Xử lý vấn đề nào đó một cách khéo léo rộng lượng cho hợp với tình hình.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지의 재주와 솜씨를 가진 사람.
1.
NGƯỜI KÉO TAY, NGƯỜI ĐA NĂNG:
Người có nhiều tài năng và sự khéo léo.
-
Động từ
-
1.
익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하게 되다.
1.
ĐƯỢC THUẦN THỤC, ĐƯỢC NHUẦN NHUYỄN:
Biết rõ, một cách quen thuộc và trở nên giỏi, khéo léo.